STT
Tên trường
Ngưỡng điểm xét tuyển
1
Đại học Đồng Nai
15 – 17
2
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
(Đại học Thái Nguyên)
13,5 – 16
3
Đại học Thăng Long
15,5 – 21,6
4
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
15,5 – 18,38
5
Đại học Xây dựng 2019
15 – 16
6
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
18
7
Đại học Kiến trúc Hà Nội
14,5 – 16
8
Học viện Chính sách và Phát triển
19
9
Học viện Cán bộ TP.HCM
18,45 – 21,20
10
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
13 – 15
11
Đại học Kinh tế – Đại học Huế
14
12
Học viện Phòng không – Không quân
15,5
13
Đại học Khoa học – Đại học Huế
13 – 15
14
Trường Sĩ quan Lục quân 1
(Đại học Trần Quốc Tuấn)
15 – 15,5
15
Đại học Nông lâm – Đại học Huế
13 – 16
16
Đại học Đà Lạt
14 – 19
17
Đại học Hùng Vương TP.HCM
18
18
Đại học Hoa Lư
18 – 24
19
Đại học Nông Lâm – Bắc Giang
18
20
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
15 – 21
21
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
18
22
Đại học Nam Cần Thơ
18
23
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
15 – 18
24
Đại học An Giang
14 – 19
25
Đại học Tiền Giang
13 – 13,5
26
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM
14
27
Đại học Thủy Lợi
14 – 15
28
Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh
18
29
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
17 – 31
(Có môn nhân hệ số)
30
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
(Đại học Thái Nguyên)
13 – 16
31
Đại học Lâm nghiệp
14
32
Học viện Phụ nữ Việt Nam
14,5 – 19
33
Đại học Đà Nẵng
15 – 18
34
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
13 – 17,5
35
Đại học Hoa Sen
Xét tuyển học bạ
36
Đại học Văn Hiến
18
37
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
13,5 – 18
38
Đại học Giáo dục
16
39
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
14 – 16
40
Đại học Hoa Lư
13,5 – 18
41
Đại học Việt Bắc
13
42
Đại học Phan Châu Trinh
19 – 21
43
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
18 – 22
44
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
14 – 20
45
Đại học Tài chính Kế toán
15
46
Đại học Phạm Văn Đồng
13 – 18
47
Đại học Tây Bắc
14 – 18
48
Đại học Buôn Ma Thuột
20 – 21
49
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
14 – 15
50
Đại học Công nghiệp Việt Trì
13,5
51
Đại học Quảng Bình
15 – 18
52
Đại học Phương Đông
14 – 18
53
Khoa Quản trị và kinh doanh – Đại học quốc gia Hà Nội
16
54
Trường Sĩ quan phòng hóa
15
55
Học viện Phòng không Không quân
15 – 15,05
56
Đại học Nha Trang
15 – 21
16 – 25,75
(Có môn nhân hệ số 2)
20
(Nhân 2 môn chính)
13
(Có điều kiện kèm theo)
Đại học Nông Lâm
(Đại học Thái Nguyên)
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
(Đại học Thái Nguyên)
18 – 30,5
(Có môn nhân hệ số 2)
Nguồn: edutoreview