Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo
Quản lý giáo dục
7140114
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Giáo dục thể chất
7140206
Toán, Sinh, Năng khiếu
Toán, Văn, Năng khiếu
Giáo dục mầm non
7140201
Toán, Văn, Năng khiếu
Giáo dục tiểu học
7140202
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Giáo dục chính trị
7140205
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Toán, Văn, Anh
Sư phạm địa lý
7140219
Toán, Lý, Hóa
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, Địa
Sư phạm hóa học
7140212
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Sư phạm tin học
7140210
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Sư phạm Vật lý
7140211
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Sư phạm Ngữ Văn
7229010
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Sư phạm lịch sử
7140218
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, GDCD
Lĩnh vực Kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật, Máy tính & Công nghệ thông tin
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kỹ thuật điện
7520201
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kỹ thuật phần mềm (dự kiến mở 2018)
7480103
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Công nghệ thông tin
7480201
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510103
Toán Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Lĩnh vực kinh doanh & quản lý, KHXH & hành vi pháp luật
Quản trị kinh doanh
7340101
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Kế toán
7340301
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Tài chính ngân hàng
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Kinh tế
7310101
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Quản lý nhà nước
7310205
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Luật
7380101
Tâm lý học giáo dục
7310403
Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Đông phương học (dự kiến mở 2018)
7310608
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, GDCD
Văn, Địa, Anh
Việt Nam học
7310630
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, GDCD
Lĩnh vực Toán & thống kê, KHTN, Môi trường và bảo vệ môi trường
Toán học
Toán ứng dụng (dự kiến mở 2018)
Thống kê (dự kiến mở 2018)
Vật lý học
7440102
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Hóa học
7440112
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Địa lý tự nhiên
7850103
Toán, Địa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
Quản lý đất đai
7140219
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Địa
Lĩnh vực du lịch, khách sạn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến mở năm 2018)
7810103
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Quản trị khách sạn (dự kiến mở năm 2018)
7340201
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp & thủy sản, Khoa học sự sống
Nông học
Sinh học
Sinh học ứng dụng (dự kiến mở 2018)
Lĩnh vực nhân văn, dịch vụ xã hội
Ngôn ngữ Anh
Công tác xã hội
7760101
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn học
7229030
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, GDCD
Lịch Sử
7229010
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, Sử, GDCD
Nguồn: edutoreview