Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn thi xét tuyển
Chỉ tiêu 2018
Chỉ tiêu dự kiến 2019
I/ Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật Cơ khí
7905218
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
70
70
Kỹ thuật Điện
7905228
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
70
70
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực)
7520103
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
350
350
Kỹ thuật Cơ – điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện tử)
7520201
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
280
280
Kỹ thuật Điện
(Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện)
7520201
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
280
240
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)
7520207
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
70
100
Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)
7480106
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
50
50
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)
7520216
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
350
350
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7580201
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
70
50
Kỹ thuật môi trường
7520320
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
40
X
Kỹ thuật cơ khí động lực
(Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; Điện – cơ điện tử ô tô
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Ngành mới
55
III/ Đào tạo kỹ sư công nghệ
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt)
7510202
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
70
50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)
7510301
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
70
100
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô)
7510205
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
140
150
IV/ Đào tạo cử nhân
Kinh tế công nghiệp (Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)
7510604
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
40
40
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp)
7510601
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
40
40
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ)
7220201
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
30
30
Nguồn: edutoreview