Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu tuyển sinh
Kiến trúc
7580101
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
300
Toán, tiếng Anh (Tiếng Pháp), Vẽ mỹ thuật
Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất)
7580101_01
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
50
Toán, tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
Quy hoạch vùng và đô thị
7580105
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
100
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật
Kỹ thuật xây dựng (*), gồm các chuyên ngành:
7580201
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
7580201_01
Toán, Vật lý, Hoá học
700
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Hệ thống kỹ thuật trong công trình
7580201_02
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tin học xây dựng
7580201_03
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
7580205_01
Toán, Vật lý, Hoá học
350
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Cấp thoát nước -Môi trường nước)
7580213_01
Toán, Vật lý, Hoá học
150
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học , Sinh
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
7510406
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Hóa học, Sinh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy(*), gồm các chuyên ngành:
7580202
Xây dựng Cảng – Đường thuỷ
7580202_01
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Xây dựng Thuỷ lợi -Thuỷ điện
7580202_02
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển
7580203
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
7510105
Toán, Vật lý, Hoá học
170
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin
7480201
Toán, Vật lý, Hoá học
115
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật cơ khí (*), gồm các chuyên ngành:
7520103
Máy xây dựng
7520103_01
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Cơ giới hoá xây dựng
7520103_02
Toán, Vật lý, Hoá học
65
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng – Địa chính)
7520503_01
Toán, Vật lý, Hoá học
50
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kinh tế xây dựng
7580301
Toán, Vật lý, Hoá học
400
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Quản lý xây dựng (*), gồm các chuyên ngành:
7580302
Kinh tế và quản lý đô thị
7580302_01
Toán, Vật lý, Hoá học
100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kinh tế và quản lý bất động sản
7580302_02
Toán, Vật lý, Hoá học
50
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Nguồn: edutoreview